- Xuất xứ: Úc
- Trọng lượng: 850g
- Hương vị: Vani
- Đối tượng sử dụng: Trẻ từ 1-10 tuổi
Sữa Pediasure Úc Vị Vani 850g
Thông tin sữa Pediasure Úc vị vani 850g
Được nghiên cứu và phát triển bởi công ty Abbott Hoa kỳ, dòng sữa Pediasure vị vani của Úc là dòng sữa giúp trẻ tăng cân và tăng chiều cao tốt với đầy đủ các vitamin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của trẻ. Sản phẩm Pediasure Úc quen thuộc với các mẹ có con nhỏ đến nỗi thay vì gọi tên là Pediasure Úc, các mẹ hay truyền tai nhau là Pediasure nắp tím vì vẻ bề ngoài của nó. Đặc biệt với hương vị thơm ngon, Pediasure Úc vị vani còn hấp dẫn ngay cả với những bé biếng ăn. Đồng thời sữa cũng phù hợp cho các bé có cơ địa khó hấp thu, mới ốm dậy.
Ưu điểm của sữa Pediasure Úc vị vani
- Chứa 100% chất béo thực vật với MCTs giúp trẻ hấp thu tốt hơn các chất dinh dưỡng trong sữa.
- Hệ dưỡng chất Triple Sure bao gồm 28 loại vitamin và khoáng chất hỗ trợ tốt cho sự phát triển của trẻ từ 1-10 tuổi.
- Phức hợp Triple Protein bao gồm 3 loại đạm giúp trẻ tăng cân tốt hơn.
- Tăng cường hệ miễn dịch cùng cải thiện hệ tiêu hóa với bộ đôi Probiotics và Prebiotics.
- Tăng sức đề kháng cho trẻ để phòng chống các bệnh nhất là trong thời kỳ giao mùa.
Thông tin dinh dưỡng trong sữa Pediasure Úc vị vani 850g
APPROXIMATE ANALYSIS | Units | Powder (per 100g) | STANDARD DILUTION (per 100ml) | Quantity per 225ml serving |
Energy | kJ | 1947 | 421 | 946 |
kcal | 464 | 100 | 225 | |
Protein | g | 13.87 | 3.00 | 6.74 |
Fat, total | g | 18.19 | 3.93 | 8.84 |
Saturated fatty acids | g | 3.3 | 0.71 | 1.6 |
Trans fatty acids | g | 0.1 | 0.02 | 0.05 |
Polyunsaturated fatty acids | g | 4.0 | 0.86 | 1.94 |
Linoleic acid (ω6) | g | 3.2 | 0.69 | 1.6 |
α-linoleic acid (ω3) | mg | 480 | 104 | 233 |
Docosahexaenoic acid (DHA) | mg | 21 | 4.4 | 10.0 |
Monounsaturated fatty acids | g | 9.6 | 2.07 | 4.67 |
Cholesterol | g | 0.012 | 0.003 | 0.006 |
Carbohydrate | g | 60.40 | 13.05 | 29.35 |
Sugars | g | 23.00 | 4.97 | 11.18 |
Dietary Fibre, total | g | 2.10 | 0.45 | 1.02 |
FOS^ | g | 2.10 | 0.45 | 1.02 |
Taurine | mg | 33 | 7.2 | 16 |
Carnitine | mg | 7.9 | 1.7 | 3.8 |
Inositol | mg | 37 | 8.0 | 18 |
Arginine | mg | 1029 | 222 | 500 |
Free Arginine | mg | 374 | 81 | 182 |
VITAMIN A | mcg RE | 278 | 60 | 135 |
VITAMIN D3 | mcg | 9.3 | 2.0 | 4.5 |
VITAMIN E | mcg α-TE | 7.2 | 1.6 | 3.5 |
VITAMIN K, total | mcg | 35.5 | 7.7 | 17.0 |
VITAMIN K1 | mcg | 27.3 | 5.9 | 13 |
VITAMIN K2 | mcg | 8.2 | 1.8 | 4.0 |
VITAMIN C | mcg | 46 | 10.0 | 23 |
Folic acid | mcg | 116 | 25 | 56 |
VITAMIN B1 | mcg | 1.3 | 0.28 | 0.63 |
VITAMIN B2 | mcg | 0.98 | 0.21 | 0.48 |
VITAMIN B6 | mcg | 1.2 | 0.26 | 0.59 |
VITAMIN B12 | mcg | 1.39 | 0.30 | 0.68 |
Niacin | mg NE | 6.9 | 1.5 | 3.4 |
Pantothenic acid | mg | 3.2 | 0.70 | 1.6 |
Biotin | mcg | 9.3 | 2.0 | 4.5 |
Choline | mg | 139 | 30 | 68 |
Sodium | mg | 270 | 58 | 131 |
Potassium | mg | 710 | 153 | 345 |
Chloride | mg | 469 | 101 | 228 |
Calcium | mg | 463 | 100 | 225 |
Phosphorus | mg | 388 | 84 | 189 |
Magnesium | mg | 75 | 16 | 36 |
Iron | mg | 6.5 | 1.4 | 3.2 |
Zinc | mg | 3.1 | 0.67 | 1.5 |
Manganese | mg | 0.69 | 0.15 | 0.34 |
Copper | mcg | 340 | 73 | 165 |
Iodine | mcg | 45 | 9.7 | 22 |
Selenium | mcg | 14.8 | 3.2 | 7.2 |
Chromium | mcg | 13.9 | 3.0 | 6.8 |
Molybdenum | mcg | 18.5 | 4.0 | 9.0 |
Hướng dẫn sử dụng sữa Pediasure Úc nắp tím
+ Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.
+ Đun kỹ nước cho sôi, sau đó để nguội đến 35 độ C.
+ Lường bằng muỗng đính kèm trong hộp sau đó dụng dao sạch gạt ngang. 5 muỗng Pediasure Úc được pha với 190ml nước đun sôi để nguội ở nhiệt độ 35 độ C.
+ Khuấy đều cho hòa tan hoàn toàn.
+TRẺ 1-8 TUỔI NGÀY UỐNG 2 LẦN, TRẺ 9-10 TUỔI NGÀY CÓ THỂ UỐNG 2-3 LẦN, MỖI LẦN 225ML